Từ điển Thiều Chửu
芥 - giới
① Rau cải. ||② Hạt cải. Hạt cải nhỏ lắm, nên cái gì nhỏ mọn gọi là tiêm giới 纖芥. ||③ Phận hèn hạ gọi là thảo giới 草芥 cỏ rác.

Từ điển Trần Văn Chánh
芥 - giới
① Rau cải; ② Hạt cải; ③【草芥】thảo giới [căo gài] Trữ [zhù] 【苧麻】Vật tầm thường (nhỏ mọn), thân phận hèn hạ (như cỏ rác), chuyện vặt;【纖芥】tiêm giới [xiangài] Nhỏ mọn, nhỏ nhặt; ④ 【芥菜】giới thái [gàicài] (thực) Cải canh, cải cay. Cg. 蓋菜 [gàicài]. Xem 芥 [jiè].

Từ điển Trần Văn Chánh
芥 - giới
【芥菜】giới thái [jiècài] Cải canh, cây giới tử. Xem 芥 [gài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芥 - giới
Cây cải.


芥子 - giới tử || 荊芥 - kinh giới ||